Phi là gì? DN là gì? Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn chính xác nhất

Phi là gì? DN là gì? Ký hiệu ø là gì? Ký hiệu inch là gì? Đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn vẫn còn thắc mắc khi gặp phải trong quy cách của đường ống thép. Để giải đáp các câu hỏi trên chúng tôi sẽ cung cấp bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn. Giúp các bạn tra khảo nhanh thông số của tiêu chuẩn kích thước ống.

Phi là gì?

Phi là gì? Trả lời: Phi là thông số chỉ kích thước đường kính ngoài của đường ống. Đơn vị tính của chúng là mm. Phi được gọi là đường kính ngoài danh nghĩa. Kí hiệu của chúng là ø.

https://0pfv28p.gitbook.io/trong-luong-rieng-cua-thep-hop-cach-tinh-va-bang-t/

Vậy ký hiệu ø là phi tức là đường kính ngoài danh nghĩa của đường ống.

Ký hiệu Inch là gì?

Trong hệ thống kích thước ống ngoài thông số kích thước hệ mm ta còn có thông số kích thước hệ inch, ký hiệu là (“). Chúng ta hay gặp các loại ống kích thước như: 1/2″, 3/4″, 1″, 1-1/4″, 1-1/2″, 2”, 3″…

https://0pfv28p.gitbook.io/trong-luong-rieng-cua-thep-hop-cach-tinh-va-bang-t/nhom-co-dan-dien-khong

Ký hiệu inch này chính là thông số kích thước danh nghĩa của ống theo hệ inch. Nó giông như kích thước ống danh định của đường ống thép.

Vậy chúng ta quy đổi đơn vị inch này sang mm liệu có phải là thông số chính xác của ống? Điều này là không chính xác. Bởi vì kích thước này chỉ là kích thước danh nghĩa mà thôi. Chúng được quy đổi sang số chẳn để dễ nhớ và sử dụng trong hệ thống đo lường theo quy ước.

DN là gì?

DN là gì? Trả lời: DN là kích thước ống danh định theo tiêu chuẩn của châu Âu. Có nhiều người nhầm tưởng DN là đường kính trong của ống. Điều này là hoàn toàn sai. DN chỉ là đường kính danh nghĩa mà thôi, chúng không phải là một kích thước đường kính thực tế nào cả. Các loại phụ kiện ống thép đều sử dụng tiêu chuẩn kích thước DN để làm thông số đo lường kích thước cụ thể. Các thông số thường dùng: DN15, DN20, DN25, DN32, DN40. DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, DN150, DN200, DN250, DN300, DN350, DN400, DN450, DN550, DN600, DN700, DN800.

https://0pfv28p.gitbook.io/trong-luong-rieng-cua-thep-hop-cach-tinh-va-bang-t/

Vậy sao sao biết ống thép mình sử dụng là DN bao nhiêu, tiêu chuẩn gì. Để làm rõ điều này, chúng ta sẽ tra bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn sau. Quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm.

Bảng quy đổi kích thước ống tiêu chuẩn

Bảng quy cách kích thước ống tiêu chuẩn ASTM A106. Tra cứu độ dày ống thép tiêu chuẩn SCH5, SCH10, SCH20, SCH30, SCH40, SCH80, SCH120, SCH XXS.

https://0pfv28p.gitbook.io/trong-luong-rieng-cua-thep-hop-cach-tinh-va-bang-t/phi-la-gi-dn-la-gi-bang-quy-doi-kich-thuoc-ong-tieu-chuan-chinh-xac-nhat

Đổi kích thước ống hệ Inch sang mm. Đổi Inch sang DN và đổi DN sang Phi mm.

Inch

DN

ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)

SCH 5

SCH 10

SCH 30

SCH 40

SCH 80

SCH 120

XXS

6

10,29 mm

0,889 mm

1,245 mm

1,448 mm

1,727 mm

2,413 mm

¼

8

13,72 mm

1,245 mm

1,651 mm

1,854 mm

2,235 mm

3,023 mm

10

17,15 mm

1,245 mm

1,651 mm

1,854 mm

2,311 mm

3,200 mm

½

15

21,34 mm

1,651 mm

2,108 mm

2,769 mm

3,734 mm

7,468 mm

¾

20

26,67 mm

1,651 mm

2,108 mm

2,870 mm

3,912 mm

7,823 mm

1

25

33,40 mm

1,651 mm

2,769 mm

3,378 mm

4,547 mm

9,093 mm

32

42,16 mm

1,651 mm

2,769 mm

2,972 mm

3,556 mm

4,851 mm

9,703 mm

40

48,26 mm

1,651 mm

2,769 mm

3,175 mm

3,683 mm

5,080 mm

10,160 mm

2

50

60,33 mm

1,651 mm

2,769 mm

3,175 mm

3,912 mm

5,537 mm

6,350 mm

11,074 mm

65

73,03 mm

2,108 mm

3,048 mm

4,775 mm

5,156 mm

7,010 mm

7,620 mm

14,021 mm

3

80

88,90 mm

2,108 mm

3,048 mm

4,775 mm

5,486 mm

7,620 mm

8,890 mm

15,240 mm

90

101,60 mm

2,108 mm

3,048 mm

4,775 mm

5,740 mm

8,077 mm

16,154 mm

Inch

DN mm

ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)

SCH 5

SCH 10

SCH 20

SCH 30

SCH 40

STD

SCH 60

SCH 80

SCH 100

SCH 120

SCH 140

SCH 160

4

100

114,30 mm

2,108 mm

3,048 mm

4,775 mm

6,020 mm

7,137 mm

8,560 mm

11,100 mm

13,487 mm

115

127,00 mm

6,274 mm

9,017 mm

5

125

141,30 mm

2,769 mm

3,404 mm

6,553 mm

9,525 mm

12,700 mm

15,875 mm

6

150

168,28 mm

2,769 mm

3,404 mm

7,112 mm

10,973 mm

14,275 mm

18,263 mm

8

200

219,08 mm

2,769 mm

3,759 mm

6,350 mm

7,036 mm

8,179 mm

10,312 mm

12,700 mm

15,062 mm

18,237 mm

20,625 mm

23,012 mm

Inch

DN mm

ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)

SCH 5s

SCH 5

SCH 10s

SCH 10

SCH 20

SCH 30

10

250

273,05 mm

3,404 mm

3,404 mm

4,191 mm

4,191 mm

6,350 mm

7,798 mm

12

300

323,85 mm

3,962 mm

4,191 mm

4,572 mm

4,572 mm

6,350 mm

8,382 mm

14

350

355,60 mm

3,962 mm

3,962 mm

4,775 mm

6,350 mm

7,925 mm

9,525 mm

16

400

406,40 mm

4,191 mm

4,191 mm

4,775 mm

6,350 mm

7,925 mm

9,525 mm

18

450

457,20 mm

4,191 mm

4,191 mm

4,775 mm

6,350 mm

7,925 mm

11,100 mm

20

500

508,00 mm

4,775 mm

4,775 mm

5,537 mm

6,350 mm

9,525 mm

12,700 mm

24

600

609,60 mm

5,537 mm

5,537 mm

6,350 mm

6,350 mm

9,525 mm

14,275 mm

Inch

Độ dày thành ống (mm)

SCH 40s

SCH 40

SCH 60

SCH 80s

SCH 80

SCH 100

SCH 120

SCH 140

SCH 160

10

9,271 mm

9,271 mm

12,700 mm

12,700 mm

15,062 mm

18,237 mm

21,412 mm

25,400 mm

28,575 mm

12

9,525 mm

10,312 mm

12,700 mm

12,700 mm

17,450 mm

21,412 mm

25,400 mm

28,575 mm

33,325 mm

14

9,525 mm

11,100 mm

15,062 mm

12,700 mm

19,050 mm

23,800 mm

27,762 mm

31,750 mm

35,712 mm

16

9,525 mm

12,700 mm

16,662 mm

12,700 mm

21,412 mm

26,187 mm

30,937 mm

36,500 mm

40,462 mm

18

9,525 mm

14,275 mm

19,050 mm

12,700 mm

23,800 mm

29,362 mm

34,925 mm

39,675 mm

45,237 mm

20

9,525 mm

15,062 mm

20,625 mm

12,700 mm

26,187 mm

32,512 mm

38,100 mm

44,450 mm

49,987 mm

24

9,525 mm

17,450 mm

24,587 mm

12,700 mm

30,937 mm

38,887 mm

46,025 mm

52,375 mm

59,512 mm

Trên đây là những thông tin cơ bản, giúp các bạn hiểu rõ bản chất phi là gì, DN là gì, và cách quy đổi kích thước ống danh định DN sang mm. Tra cứu bảng quy đổi kích thước ống danh định tiêu chuẩn và chính xác nhất! Rất mong nhận được ý kiến phản hồi của bạn đọc! Hãy để lại ý kiến ở phần comment phía dưới! Trân trọng!

Last updated